Bảo Việt An Gia
Trang Chủ » Bảo Việt An Gia
Bảo Việt An Gia
Độ tuổi tham gia
15 ngày tuổi đến 60 tuổi. Tái tục 65 tuổi
5 chương trình
Đồng, Bạc, Vàng, Bạch Kim, Kim Cương
Tai nạn
Bệnh ốm đau thông thường
Tử vong do ốm thông thường Biến chứng thai sản
Trẻ em dưới 7 tuổi bị viêm phổi, viêm phế quản, tiểu phế quản
Bệnh đặc biệt Bệnh có sẵn
Sinh con
Chẳng phải tự nhiên mà ông cha ta lại đúc kết thành câu “Sức khỏe là vàng”, “Có sức khỏe là có tất cả”. Tài sản quý giá nhất trong cuộc sống chính là sức khỏe. Muốn tận hưởng cuộc sống, sống hạnh phúc vui vẻ chúng ta cũng cần có sức khỏe. Vì vậy việc chăm sóc, bảo vệ sức khỏe là điều mà cộng đồng cũng như mỗi cá nhân đều quan tâm.
Khi khoa học xã hội ngày càng phát triển, khói bụi, ô nhiễm môi trường, nguồn nước, thực phẩm bẩn, áp lực công việc, thói quen ăn uống sinh hoạt không hợp lý, thiếu vận động,…. đã làm ảnh hưởng rõ rệt đến sức khỏe con người nói chung, người Việt Nam nói riêng
Việc chăm sóc sức khỏe đã trở thành mối quan tâm hàng đầu. Hiểu được được sự lo lắng và nhu cầu của quý khách hàng, Tổng Công ty Bảo hiểm Bảo Việt đã phát triển, và đem đến thị trường sản phẩm “Bảo Hiểm Bảo Việt An Gia”. Với tiêu chí Chăm sóc sức khỏe của Quý Khách hàng giúp khách hàng An tâm tận hưởng cuộc sống.
Trang bị cho mình gói Bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt An Gia, quý khách hàng không phải lo lắng chi phí chăm sóc chức khỏe và nếu phải điều trị, người bệnh cũng được hưởng dịch vụ chăm sóc sức khỏe hàng đầu mà không còn lo về chi phí.
Luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY
Tại sao nên mua bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt An Gia?
Bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt An Gia là sản phẩm bảo hiểm an gia uy tín nhất trên thị trường, được thiết kế phù hợp với tất cả các đối tượng từ người già đến trẻ nhỏ, hình thức tham gia rất linh hoạt. Khách hàng khi tham gia bảo hiểm được bảo vệ y tế một cách toàn diện nhất, được tận hưởng chất lượng dịch vụ y tế cao cấp nhất, đẳng cấp nhất tại những bệnh viên hàng đầu Việt Nam, cụ thể:
- Hỗ trợ bồi thường và theo sát hồ sơ của khách hàng trong suốt quá trình sử dụng dịch vụ bảo hiểm.
- Không yêu cầu khám sức khỏe trước khi đăng ký.
- Một hợp đồng bảo hiểm chung cho cả gia đình.
- Quyền lợi bảo hiểm đa dạng, phù hợp với nhiều mức ngân sách và nhu cầu: Bảo hiểm điều trị nội trú, ngoại trú do ốm bệnh/ tai nạn/ biến chứng thai sản, quyền lợi bảo hiểm tai nạn cá nhân, bảo hiểm sinh mạng, quyền lợi bảo hiểm nha khoa, bảo hiểm thai sản.
- Tiếp cận với hệ thống các bệnh viện tiêu chuẩn hiện đại.
- Dịch vụ Bảo lãnh viện phí ưu việt 24/7: Hơn 180 bệnh viện phân bố trên toàn hệ thống. Khách hàng không mất thời gian thu thập hồ sơ yêu cầu bồi thường và không phải thanh toán viện phí.
- Bồi thường nhanh, chính xác trong vòng 15 ngày làm việc.
- Đối với các bệnh viện nằm trong hệ thống bảo lãnh viện phí quý khách hàng vào điều trị đối với trường hợp được bảo lãnh Bảo Việt sẽ bảo lãnh viện phí cho khách hàng. Đối với các bệnh viện, phòng khám nằm ngoài danh sách quý khách hàng vui lòng gửi hồ sơ yêu cầu bồi thường về Bảo Việt – Bảo Việt sẽ chi trả tiền trong vòng 15 ngày làm việc.
- Khi xảy ra bồi thường quý khách hàng cần làm yêu cầu bồi thường (Claim) quý khách chỉ cần liên hệ lại số Hotline :0936.900.916 để BAOVIETQUANGNINH cho tư vấn viên hỗ trợ thu thập và soát hồ sơ cùng quý khách hàng 1 cách chuyên nghiệp.
Quyền lợi bảo hiểm
- Khách hàng có thể mua riêng Quyền lợi chính (Điều trị nội trú) hoặc mua kèm với các Quyền lợi bổ sung.
- Gói 1 đến Gói 3: Cấp thẻ bảo lãnh nội trú – màu xanh.
- Gói 4 và gói 5: Cấp thẻ Vàng – Nội & Ngoại trú
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | Đồng | Bạc | Vàng | Bạch kim | Kim cương |
---|---|---|---|---|---|
A. QUYỀN LỢI CHÍNH – Điều trị nội trú do ốm bệnh, tai nạn | |||||
Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính | 93.800.000 /ng/năm | 137.600.000 /ng/năm | 230.000.000 /ng/năm | 342.000.000 /ng/năm | 454.000.000 /ng/năm |
Phạm vi lãnh thổ | Việt Nam | Việt Nam | Việt Nam | Việt Nam | Việt Nam |
1. Chi phí nằm viện: Chi phí phòng, giường bệnh Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt Các chi phí bệnh viện tổng hợp | 2.000.000/ngày Lên đến 40.000.000/năm, không quá 60 ngày/năm. | 3.000.000/ngày Lên đến 60.000.000/năm không quá 60 ngày/năm | 5.000.000/ngày Lên đến 100.000.000/năm không quá 60 ngày/năm | 7.500.000/ngày Lên đến 150.000.000/năm không quá 60 ngày/năm | 10.000.000/ngày Lên đến 200.000.000/ năm không quá 60 ngày/năm |
2. Chi phí khám và điều trị trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện | 2.000.000/năm | 3.000.000/năm | 5.000.000/năm | 7.500.000/năm | 10.000.000/năm |
3. Chi phí tái khám và điều trị trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện | 2.000.000/năm | 3.000.000/năm | 5.000.000/năm | 7.500.000/năm | 10.000.000/năm |
4. Dịch vụ xe cứu thương bằng đường bộ | 5.000.000/năm | 5.000.000/năm | 10.000.000/năm | 10.000.000/năm | 10.000.000/năm |
5. Chi phí Phẫu thuật không bảo hiểm chi phí mua các bộ phận nội tạng và chi phí hiến các bộ phận nội tạng | 40.000.000/năm | 60.000.000/năm | 100.000.000/năm | 150.000.000/năm | 200.000.000/năm |
6. Phục hồi chức năng | 4.000.000/năm | 6.000.000/năm | 10.000.000/năm | 15.000.000/năm | 20.000.000/năm |
7. Trợ cấp bệnh viện công | 80.000/ ngày Không quá 60 ngày/năm | 120.000/ngày Không quá 60 ngày/năm | 200.000/ngày Không quá 60 ngày/năm | 300.000/ngày Không quá 60 ngày/năm | 400.000/ngày Không quá 60 ngày/năm |
8. Trợ cấp mai táng phí trong trường hợp tử vong tại bênh viện | 500.000/vụ | 500.000/vụ | 500.000/vụ | 500.000/vụ | 500.000/vụ |
B. QUYỀN LỢI BỔ SUNG | |||||
1. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn | 6.000.000/năm | 6.000.000/năm | 6.000.000/năm | 10.000.000/năm | 15.000.000/năm |
- Giới hạn /lần khám | 1.200.000/lần Không quá 10 lần/năm | 1.200.000/lần Không quá 10 lần/năm | 1.200.000/lần Không quá 10 lần/năm | 2.000.000/lần Không quá 10 lần/năm | 3.000.000/lần Không quá 10 lần/năm |
- Điều trị vật lý trị liệu | 50.000/ngày Không quá 60 ngày/năm | 50.000/ngày Không quá 60 ngày/năm | 50.000/ngày Không quá 60 ngày/năm | 100.000/ngày Không quá 60 ngày/năm | 150.000/ngày Không quá 60 ngày/năm |
2. Bảo hiểm Tai nạn cá nhân (STBH /người/năm) | Tối đa 1 tỷ đồng | Tối đa 1 tỷ đồng | Tối đa 1 tỷ đồng | Tối đa 1 tỷ đồng | Tối đa 1 tỷ đồng |
3. Bảo hiểm Sinh mạng cá nhân (STBH /người/năm) | Tối đa 1 tỷ đồng | Tối đa 1 tỷ đồng | Tối đa 1 tỷ đồng | Tối đa 1 tỷ đồng | Tối đa 1 tỷ đồng |
4. Bảo hiểm nha khoa | 2.000.000/năm 1.000.000/lần khám | 2.000.000/năm 1.000.000/lần khám | 5.000.000/năm 2.500.000/lần khám | 10.000.000/năm 5.000.000/lần khám | 15.000.000/năm 7.500.000/lần khám |
5. Bảo hiểm thai sản | Không | Không | Không | 21.000.000/năm | 31.500.000/năm |
Biểu phí bảo hiểm
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM |
Đồng |
Bạc |
Vàng |
Bạch kim |
Kim cương |
|
A. QUYỀN LỢI CHÍNH - Điều trị nội trú do ốm bệnh, tai nạn |
||||||
Từ 15 ngày tuổi đến dưới 1 tuổi |
KHÔNG |
KHÔNG |
KHÔNG |
11.373.000 |
13.900.500 |
|
Từ 1 đến 3 tuổi |
2.585.000 |
3.707.000 |
5.616.000 |
7.582.000 |
9.267.000 |
|
Từ 4 đến 6 tuổi |
1.450.000 |
2.081.000 |
3.153.000 |
4.257.000 |
5.203.000 |
|
Từ 7 đến 9 tuổi |
1.320.000 |
1.900.000 |
2.867.000 |
3.870.000 |
4.730.000 |
|
Từ 10 đến 18 tuổi |
1.255.800 |
1.801.800 |
2.730.000 |
3.685.500 |
4.504.500 |
|
Từ 19 đến 30 tuổi |
1.196.000 |
1.716.000 |
2.600.000 |
3.510.000 |
4.290.000 |
|
Từ 31 đến 40 tuổi |
1.315.600 |
1.887.600 |
2.860.000 |
3.861.000 |
4.719.000 |
|
Từ 41 đến 50 tuổi |
1.375.400 |
1.973.400 |
2.990.000 |
4.036.500 |
4.933.500 |
|
Từ 51 đến 60 tuổi |
1.435.200 |
2.059.200 |
3.120.000 |
4.212.000 |
5.148.000 |
|
Từ 61 đến 65 tuổi |
1.554.800 |
2.230.800 |
3.380.000 |
4.563.000 |
5.577.000 |
|
B. QUYỀN LỢI BỔ SUNG |
||||||
1. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn |
Đồng |
Bạc |
Vàng |
Bạch kim |
Kim cương |
|
Từ 15 ngày tuổi đến dưới 1 tuổi |
KHÔNG |
KHÔNG |
KHÔNG |
8.274.000 |
12.636.000 |
|
Từ 1 đến 3 tuổi |
3.370.000 |
3.370.000 |
3.370.000 |
5.516.000 |
8.424.000 |
|
Từ 4 đến 6 tuổi |
1.900.000 |
1.900.000 |
1.900.000 |
3.153.000 |
4.730.000 |
|
Từ 7 đến 9 tuổi |
1.720.000 |
1.720.000 |
1.720.000 |
2.867.000 |
4.300.000 |
|
Từ 10 đến 18 tuổi |
1.638.000 |
1.638.000 |
1.638.000 |
2.730.000 |
4.095.000 |
|
Từ 19 đến 30 tuổi |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
2.600.000 |
3.900.000 |
|
Từ 31 đến 40 tuổi |
1.716.000 |
1.716.000 |
1.716.000 |
2.860.000 |
4.290.000 |
|
Từ 41 đến 50 tuổi |
1.794.000 |
1.794.000 |
1.794.000 |
2.990.000 |
4.485.000 |
|
Từ 51 đến 60 tuổi |
1.872.000 |
1.872.000 |
1.872.000 |
3.120.000 |
4.680.000 |
|
Từ 61 đến 65 tuổi |
2.028.000 |
2.028.000 |
2.028.000 |
3.380.000 |
5.070.000 |
|
2. Bảo hiểm tai nạn cá nhân |
Từ 15 ngày tuổi đến dưới 1 tuổi |
KHÔNG |
KHÔNG |
KHÔNG |
0,135% STBH |
0,135% STBH |
Từ 1 đến 65 tuổi |
0,09% STBH |
0,09% STBH |
0,09% STBH |
0,09% STBH |
0,09% STBH |
|
3. Bảo hiểm sinh mạng cá nhân |
Từ 15 ngày tuổi đến dưới 1 tuổi |
KHÔNG |
KHÔNG |
KHÔNG |
0,3% STBH |
0,3% STBH |
Từ 1 đến 65 tuổi |
0,2% STBH |
0,2% STBH |
0,2% STBH |
0,2% STBH |
0,2% STBH |
|
4. Bảo hiểm nha khoa |
Từ 1 đến 18 tuổi |
600.000 |
600.000 |
1.500.000 |
2.600.000 |
3.900.000 |
Từ 19 đến 65 tuổi |
490.000 |
490.000 |
1.200.000 |
2.000.000 |
3.000.000 |
|
5. Bảo hiểm thai sản |
Từ 18 đến 45 tuổi |
KHÔNG |
KHÔNG |
KHÔNG |
4.800.000 |
5.500.000 |
Một số thời gian chờ cơ bản
Bảo hiểm có hiệu lực sau thời gian chờ dưới đây kể từ ngày bắt đầu thời hạn bảo hiểm quy định trên Giấy chứng nhận bảo hiểm:
- 30 ngày đối với trường hợp ốm đau, bệnh tật thông thường, cấp tính (bao gồm cả thời gian phát bệnh cho đến khi kết thúc đợt điều trị/tính theo thời điểm có bệnh, không tính theo thời điểm điều trị).
- 90 ngày đối với biến chứng thai sản như định nghĩa kể từ ngày tham gia bảo hiểm.
- 06 tháng đối với trẻ em đến 6 tuổi: bệnh viêm phế quản, tiểu phế quản, viêm phổi các loại.
- 01 năm đối với bệnh có sẵn và các bệnh được liệt kê tại Điểm loại trừ chung số 36 của Quy tắc bảo hiểm này.
- 01 năm đối với bệnh có sẵn, đặc biệt theo định nghĩa.
Điều kiện được tham gia bảo hiểm theo quy tắc bảo hiểm này
Người được bảo hiểm là mọi công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú tại Việt Nam từ mười lăm (15) ngày tuổi đến sáu mươi lăm (65) tuổi tại thời điểm bắt đầu hiệu lực của Quy tắc bảo hiểm. Người được bảo hiểm chỉ được tham gia đến sáu mươi lăm (65) tuổi với điều kiện đã tham gia liên tục trước đó từ năm sáu mươi (60) tuổi.
Trường hợp trẻ em dưới chín (9) tuổi chỉ được nhận bảo hiểm với điều kiện phải tham gia bảo hiểm cùng hợp đồng với Bố và/hoặc Mẹ hoặc Bố/mẹ đã tham gia ít nhất một loại hình Bảo hiểm Sức khỏe, Chi phí y tế còn hiệu lực tại Bảo hiểm Bảo Việt. Chương trình bảo hiểm của người phụ thuộc chỉ được áp dụng mức tương đương hoặc thấp hơn chương trình của Người được bảo hiểm.
Đối tượng trẻ em từ 15 ngày tuổi đến 4 tuổi, quyền lợi chi phí y tế nội trú và ngoại trú áp dụng theo tỷ lệ đồng chi trả được quy định trong Bảng Quyền lợi bảo hiểm đính kèm (Tỷ lệ là 70/30 tức là Bảo Việt chịu 70% chi phí và người được bảo hiểm chịu 30% chi phí và trong hạn mức). Quy định này chỉ áp dụng khi thăm khám chữa bệnh tại viện tư, khoa tự nguyện, điều trị theo yêu cầu viện công. Còn nằm khoa thường được chi trả 100% so với hạn mức.
Thủ tục đăng ký tham gia Bảo hiểm Bảo Việt An Gia.
Khách hàng đồng ý tham gia bảo hiểm xin thực hiện các bước sau:
Bước 1: Quý khách hàng tải về: GIẤY YÊU CẦU BẢO HIỂM “BẢO VIỆT AN GIA”.
Bước 2: Điền các thông tin đầy đủ vào giấy yêu cầu, ký, ghi rõ họ tên của Người yêu cầu bảo hiểm.
Bước 3: Chụp ảnh hoặc Scan giấy yêu cầu + Chứng minh thư (nếu trên 18 tuổi) hoặc Giấy khai sinh (nếu dưới 18 tuổi) và gửi vào hòm thư: lienhe@baovietquangninh.vn.
Bước 4: Nhân viên Bảo Việt sẽ dựa vào thông tin trong giấy yêu cầu của khách hàng để làm thủ tục cấp giấy chứng nhận bảo hiểm sức khỏe và cấp thẻ bảo lãnh* đến địa điểm của khách hàng. Khách hàng có thể đóng phí bảo hiểm bằng chuyển khoản vào Tài khoản của Bảo Việt hoặc đóng tiền trực tiếp cho nhân viên Bảo Việt khi nhận chứng nhận bảo hiểm.
*Mẫu thẻ bảo lãnh
Bước 5: Sau khi cấp giấy chứng nhận – trong vòng 15 ngày – Bảo Việt sẽ làm thẻ bảo lãnh viện phí và chuyển cho khách hàng.
Luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY
Một số tài liệu tham khảo
2/ Bảng quyền lợi Bảo Việt An Gia
3/ Bảng biểu phí Bảo Việt An Gia
4/ Danh sách bệnh viện liên kết, bảo lãnh với Bảo Hiểm Bảo Việt
6/ Mẫu giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm
7/ Hướng dẫn mới về nội dung quy tắc bảo hiểm: Xem tại đây
Bảo vệ sức khỏe – tài sản vô giá là điều quan trọng. Bảo hiểm Bảo Việt An Gia chính là “tấm khiên bảo vệ sức khỏe” giúp quý khách hàng chuẩn bị cho gia đình và chính mình nguồn hỗ trợ tài chính trong lúc cần nhất.
Sau khi tìm hiểu về Bảo hiểm An gia, quý khách có thắc mắc hay câu hỏi có thể gọi điện trực tiếp tới số điện thoại hotline: 0936.900.916. Hoặc để lại thông tin liên hệ, nhân viên tư vấn của BẢO VIỆT QUẢNG NINH sẽ liên hệ ngay để tư vấn miễn phí cho quý khách hàng.
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã quan tâm tới dịch vụ và sản phẩm của BẢO VIỆT QUẢNG NINH